Du học tiếng Hàn | Du học Cao đẳng/Đại học | Du học Thạc Sĩ | |
---|---|---|---|
Visa D4-1 | Visa D2-2, D2-1 | Visa D2-3 | |
Độ tuổi | 18-27 tuổi | 18-30 tuổi | Không quá 35 tuổi |
Chứng chỉ Topik | Không yêu cầu | Chứng chỉ Topik 3 trở lên hoặc tùy theo từng trường. | Chứng chỉ Topik 4 trở lên |
Học Vấn | Đã tốt nghiệp ít nhất THPT | Đã tốt nghiệp ít nhất THPT | Đã tốt nghiệp ít nhất Đại học |
Thời gian bỏ trống sau tốt nghiệp THPT không quá 2 năm, sau khi tốt nghiệp Trung cấp/ Cao đẳng/ Đại học không quá 3 năm. Nếu đi học hay đi làm trong khoảng thời gian trống cần phải có giấy tờ xác minh. | Thời gian bỏ trống sau tốt nghiệp THPT không quá 2 năm, sau khi tốt nghiệp Trung cấp/ Cao đẳng/ Đại học không quá 3 năm. Nếu đi học hay đi làm trong khoảng thời gian trống thì phải có giấy tờ xác minh. | Điểm GPA đại học trung bình đạt từ 7.0 trở lên hoặc tùy theo yêu cầu của từng trường | |
Điểm trung bình các năm trong học bạ THPT từ 6.5 trở lên hoặc tùy theo tiêu chí của từng trường. | Điểm trung bình các năm trong học bạ THPT từ 6.5 trở lên hoặc tùy theo điều kiện của từng trường | ||
Tài chính | Có sổ tiết kiệm tối thiểu 10.000 USD gửi vào ngân hàng trước ít nhất 6 tháng. Tùy vào một số trường có yêu cầu thêm phải gửi vào ngân hàng Hàn Quốc. | Có sổ tiết kiệm tối thiểu 20.000 USD gửi vào ngân hàng trước ít nhất 3 tháng. Tùy vào một số trường có yêu cầu thêm phải gửi vào ngân hàng Hàn Quốc. | Có sổ tiết kiệm tối thiểu 20.000 USD gửi vào ngân hàng trước ít nhất 3 tháng. Tùy vào một số trường có yêu cầu thêm phải gửi vào ngân hàng Hàn Quốc. |